Từ điển Thiều Chửu
紀 - kỉ
① Gỡ sợi tơ, gỡ mối tơ rối, vì thế nên liệu lí xong công việc gọi là kinh kỉ 經紀. ||② Kỉ cương bộc 紀綱僕 chức coi tất cả mọi việc về điển chương pháp độ. Tục gọi đầy tớ là kỉ cương 紀綱, có khi gọi tắt là kỉ 紀. ||③ Giường mối, như cương kỉ 綱紀 cái dây lớn ngoài mép lưới gọi là cương 綱, cái dây bé gọi là kỉ 紀, vì thế nên cái gì quan hệ đến lễ phép đều gọi là kỉ. Như kỉ luật 紀律, luân kỉ 倫紀, ý nói có có đầu có ngành như giường lưới mắt lưới vậy. ||④ Mười hai năm gọi là nhất kỉ 一紀. Bây giờ gọi năm tuổi là niên kỉ 年紀. ||⑤ Ghi chép, như kỉ niên 紀年 ghi chép chuyện hàng năm. Như sử chép chuyện cứ y thứ tự mà chép gọi là lối kỉ niên. ||⑥ Hội họp. ||⑦ Ðạo. ||⑧ Nước Kỉ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
紀 - kỉ
Sợi tơ được sắp riêng ra cho khỏi rối. Phép tắc — Ghi chép — Khoảng thời gian 12 năm.


本紀 - bản kỉ || 征西紀行 - chinh tây kỉ hành || 綱紀 - cương kỉ || 大越史記本紀實錄 - đại việt sử kí bản kỉ thực lục || 大越史記本紀續編 - đại việt sử kí bản kỉ tục biên || 紀綱 - kỉ cương || 紀律 - kỉ luật || 紀錄 - kỉ lục || 紀元 - kỉ nguyên || 紀念 - kỉ niệm || 紀事 - kỉ sự || 紀述 - kỉ thuật || 紀傳 - kỉ truyện || 年紀 - niên kỉ || 軍紀 - quân kỉ || 官紀 - quan kỷ || 西行紀略 - tây hành kỉ lược || 萬紀 - vạn kỉ ||